Chỉ số có thể được điều chỉnh theo cổ tức, tùy thuộc vào việc bạn là người mua hay người bán chỉ số; hãy tìm hiểu thêm về cách các chỉ số mang lại cổ tức để biết cách tính các chỉ số này.
Ở các quốc gia Hồi giáo, cổ tức được áp dụng cho tài khoản Exness vì chúng không liên quan đến phí tiền lãi như phí qua đêm. Giá trị phí qua đêm cho từng công cụ được liệt kê trên trang web của chúng tôi.
ASX 200 (AUS200)
+Chỉ số thị trường chứng khoán được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường và chênh lệch thả nổi của các cổ phiếu được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Úc (ASX).
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0,05% |
Tăng ký quỹ | 2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
0.65 USD đối với tài khoản Zero |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
US Wall Street 30 (US30)
+Chỉ số này cho biết giá trị của 30 công ty đại chúng quy mô lớn của Hoa Kỳ và cách mà các công ty này giao dịch trên thị trường cổ phiếu vào những thời điểm khác nhau.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
US30: 1 US30_x10: 10 |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Tăng mức ký quỹ | 1% - 2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
|
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
US30_x10 (chỉ có trên MT4)
US30_x10 là hợp đồng khuếch đại của chỉ số US Wall Street 30, tăng khối lượng hợp đồng lên 10 lần để mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường.
Khối lượng hợp đồng: 10
Dành cho các loại tài khoản Standard và Pro.
CAC 40 (FR40)
+Chỉ số này thể hiện thước đo được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 40 cổ phiếu quan trọng nhất được niêm yết trên sàn giao dịch Euronext Paris.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
0.9 USD đối với tài khoản Zero |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
DAX (DE30)
+Dax đại diện cho 30 công ty lớn của Đức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Frankfurt.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
2.25 USD đối với tài khoản Zero |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Hong Kong 50 (HK50)
+Chỉ số thị trường cổ phiếu được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 50 công ty hàng đầu tại các sàn giao dịch chứng khoán Hồng Kông.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
2.25 USD đối với tài khoản Zero |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Nikkei 225 (JP225)
+Chỉ số được điều chỉnh theo trọng số giá đo lường hiệu suất của 225 công ty đại chúng quy mô lớn của Nhật Bản.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 1 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
0.05 USD đối với tài khoản Zero và Raw Spread |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
NASDAQ-100 (USTEC)
+Đây là chỉ số được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 100 công ty phi tài chính lớn nhất được niêm yết trên sàn giao dịch NASDAQ, hay còn được biết đến với tên gọi NASDAQ-100, NDX, US100 và USTEC.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
USTEC: 1 USTEC_x100: 100 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Tăng mức ký quỹ | 1% - 2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
|
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
USTEC_x100 (chỉ có trên MT4)
USTEC_x100 là hợp đồng khuếch đại của chỉ số Nasdaq-100, tăng khối lượng hợp đồng lên 100 lần để mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường.
Khối lượng hợp đồng: 100
Dành cho các loại tài khoản Standard và Pro.
S&P 500 (US500)
+Chỉ số này dựa trên giá cổ phiếu của 500 công ty lớn nhất Hoa Kỳ được niêm yết trên các sàn giao dịch NYSE, NASDAQ hoặc Cboe BZX.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
US500: 1 US500_x100: 100 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.03 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Tăng ký quỹ | 1% - 2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
|
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
US500_x100 (chỉ có trên MT4)
US500_x100 là hợp đồng khuếch đại của chỉ số S&P 500, tăng khối lượng hợp đồng lên 100 lần để mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường.
Khối lượng hợp đồng: 100
Dành cho các loại tài khoản Standard và Pro.
Euro Stoxx 50 (STOXX50)
+Đây là chỉ số cổ phiếu của các cổ phiếu Khu vực đồng tiền chung châu Âu, được tạo ra từ 50 cổ phiếu lớn nhất và có tính thanh khoản cao nhất từ 11 quốc gia thuộc Khu vực đồng tiền chung châu Âu.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
0.5 USD đối với tài khoản Raw Spread và Zero |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
FTSE 100 (UK100)
+Chỉ số 100 chứng khoán của Financial Times là chỉ số cổ phiếu của 100 công ty lớn nhất Vương quốc Anh được niêm yết trên Sàn Giao dịch Chứng khoán London.
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
1 |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Cổ tức | Tham khảo bài viết |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/chiều) |
|
Mức dừng (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Câu hỏi thường gặp về chỉ số
+Tại sao mức ký quỹ bắt buộc lại tăng đối với các chỉ số trong những thời điểm nhất định trong ngày?
Yêu cầu ký quỹ cao hơn được áp dụng theo tỷ lệ cố định tại một thời điểm được thiết lập trước để hạn chế tối đa rủi ro trượt giá và/hoặc động thái giá bất lợi cho các tài khoản giao dịch trong những thời điểm biến động thị trường gia tăng.
Có thể giao dịch chỉ số với tất cả các loại đồng tiền của tài khoản không?
Có thể giao dịch chỉ số với mọi loại đồng tiền trên tất cả các loại tài khoản, ngoại trừ tài khoản Standard MT4. Do các hạn chế về kỹ thuật, tài khoản Standard MT4 chỉ có thể giao dịch chỉ số với 14 loại đồng tiền trong tài khoản ( AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR).
Tài khoản Pro có tùy chọn khớp lệnh thị trường dành riêng cho các tài khoản giao dịch được thiết lập bằng các đồng tiền trong tài khoản USD, JPY, THB, CNY, IDR và VND.