Ngoại hối được chia thành ba loại cặp tiền tệ chủ yếu là: cặp tiền tệ chính, phụ và hiếm.
- Các cặp tiền tệ chính là bảy loại công cụ ngoại hối được giao dịch phổ biến nhất. Các cặp này thường bao gồm Đô la Mỹ (USD) ghép với các loại tiền tệ chính khác như Euro (EUR), Yên Nhật (JPY) và Bảng Anh (GBP).
- Cặp tiền tệ phụ, hay còn được biết đến là cặp tiền tệ chéo, là các cặp ngoại hối không bao gồm USD nhưng vẫn được giao dịch nhiều, chẳng hạn như EURGBP và AUDCAD. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng một số cặp cụ thể như USDCNY, USDTHB và USDHKD là các trường hợp ngoại lệ và không được xếp vào loại cặp tiền tệ phụ.
- Cặp tiền tệ hiếm là cặp bao gồm một loại tiền tệ chính với một loại tiền tệ ít phổ biến hơn. Các loại tiền tệ này thường có chênh lệch rộng hơn và rủi ro cao do tính thanh khoản thấp và khả năng bị ảnh hưởng bởi tình hình bất ổn về kinh tế và chính trị.
Các điều khoản hợp đồng giao dịch ngoại hối
+Loại tài khoản | Standard Cent, Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Nền tảng giao dịch | MT4 và MT5 |
Nhóm mã |
|
Khối lượng hợp đồng |
|
Kích thước điểm cơ bản |
|
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0 01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
|
Đòn bẩy |
|
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5 - 2% chỉ dành cho Cặp tiền tệ hiếm |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Phí qua đêm | Phí qua đêm gấp ba lần vào thứ Tư
(ngoại trừ USDCAD*) |
Hoa hồng giao dịch |
|
Mức dừng | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
*Đối với USDCAD, phí swap gấp ba được tính vào thứ Năm
Các cặp tiền tệ chính
+
AUDUSD |
EURUSD |
GBPUSD |
USDCAD |
USDCHF |
NZDUSD |
USDJPY |
DXY |
Các cặp tiền tệ phụ
+
AUDCAD |
AUDCHF |
AUDJPY |
AUDNZD |
CADCHF |
CADJPY |
CHFJPY |
EURAUD |
EURCAD |
EURCHF |
EURGBP |
EURJPY |
EURNZD |
GBPAUD |
GBPCAD |
GBPCHF |
GBPJPY |
GBPNZD |
HKDJPY |
NZDCAD |
NZDCHF |
N Z DJPY |
USDCNH |
USDHKD |
USDTHB |
Các cặp tiền tệ hiếm
+
AUDDKK |
EURMXN |
NZDPLN |
AUDMXN |
EURNOK |
NZDSEK |
AUDNOK |
EURPLN |
NZDSGD |
AUDPLN |
EURSEK |
NZDZAR |
AUDSEK |
EURSGD |
PLNDKK |
AUDSGD |
EURZAR |
PLNJPY |
AUDZAR |
GBPDKK |
PLNSEK |
CADNOK |
GBPILS |
SEKDKK |
CADPLN |
GBPMXN |
SEKJPY |
CHFDKK |
GBPNOK |
SGDHKD |
CHFMXN |
GBPPLN |
SGDJPY |
CHFNOK |
GBPSEK |
USDDKK |
CHFPLN |
GBPSGD |
USDILS |
CHFSEK |
GBPZAR |
USDMXN |
CHFSGD |
MXNJPY |
CADMXN |
CHFZAR |
NOKDKK |
USDNOK |
DKKJPY |
NOKJPY |
USDPLN |
DKKPLN |
NOKSEK |
USDSEK |
DKKSGD |
NZDDKK |
USDSGD |
DKKZAR |
NZDMXN |
USDZAR |
EURDKK |
NZDNOK |
ZARJPY |