Khi giao dịch công cụ trong thị trường quốc tế phi tập trung xuyên biên giới, bạn cần nắm rõ thời gian giao dịch của công cụ theo múi giờ của mình. Khi một trung tâm giao dịch quốc tế lớn đóng cửa thì sẽ có trung tâm khác mở cửa, đồng nghĩa với việc bạn có thể giao dịch 24/5*.
Xin lưu ý rằng máy chủ giao dịch Exness sử dụng múi giờ UTC+0.
*Bạn không thể giao dịch với hầu hết các công cụ vào cuối tuần, trong khi có thể giao dịch trên tiền kỹ thuật số trong suốt cả tuần, ngay cả trong những ngày cuối tuần, ngoại trừ giờ nghỉ giao dịch hàng tuần và giờ bảo trì máy chủ.
Exness sử dụng Quy ước giờ mùa hè (DST) của Hoa Kỳ cho hầu hết các công cụ giao dịch.
Vì vậy:
- DST mùa hè: Từ tháng 3 đến tháng 11
- DST mùa đông: Từ tháng 11 đến tháng 3
Năm nay, DST Mùa hè sẽ bắt đầu từ ngày 10 tháng 3 năm 2024 và kết thúc vào ngày 3 tháng 11 năm 2024.
i
Khách hàng sẽ nhận được thông báo qua email trước khi diễn ra các ngày nghỉ lễ tương ứng, trong đó ghi rõ thông tin về giờ giao dịch bị ảnh hưởng theo công cụ.
- Ngoại hối
- Tiền kỹ thuật số
- Hàng hóa
- Cổ phiếu
- Chỉ số
- Thời gian đáo hạn hợp đồng
- Quy ước giờ mùa hè (DST)
- Ngày nghỉ lễ
- Thay đổi giờ giao dịch
Ngoại hối
Lưu ý: Bạn không thể giao dịch công cụ ngoại hối vào cuối tuần.
Mùa hè | Mùa đông | ||||
Ngoại hối | Đóng | Thứ Sáu | 20:59 | Thứ Sáu | 21:59 |
Mở | Chủ Nhật | 21:05 | Chủ Nhật | 22:05 | |
USDCNH và USDTHB | Đóng | Thứ Sáu | 20:59 | Thứ Sáu | 21:59 |
Mở | Chủ Nhật | 23:05 | Thứ Hai | 00:05 | |
USDILS và GBPILS | Đóng | Thứ Sáu | 15:00 | Thứ Sáu | 16:00 |
Mở cửa | Thứ Hai | 05:00 | Thứ Hai | 06:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hằng ngày | 15:00 - 05:00 | 16:00 - 06:00 |
Tiền kỹ thuật số
Lưu ý: Giờ giao dịch đối với hầu hết các loại tiền kỹ thuật số là 24/7, bao gồm cả cuối tuần, ngoại trừ thời gian bảo trì máy chủ. Điều này không áp dụng cho một số công cụ có chế độ chỉ đóng lệnh trong giờ giao dịch như được nêu trong bảng dưới đây.
Mùa hè | Mùa đông | ||||
BTCUSD, ETHUSD, LTCUSD |
24/7 (ngoại trừ thời gian bảo trì máy chủ) |
||||
BTCJPY, BTCTHB, BTCAUD, BTCCNH, BTCZAR |
Chủ Nhật (Chế độ chỉ đóng) | 20:35 - 21:05 | Chủ Nhật (Chế độ chỉ đóng) | 21:35 - 22:05 | |
BTCXAU, BTCXAG |
Chủ Nhật (Chế độ chỉ đóng) | 21:35 - 22:05 | Chủ Nhật (Chế độ chỉ đóng) | 22:35 - 23:05 | |
Thứ Hai - Thứ Năm (Chế độ chỉ đóng) | 20:58 - 22:01 | Thứ Hai - Thứ Năm (Chế độ chỉ đóng) | 21:58 - 23:01 |
Chế độ chỉ đóng lệnh cho phép người dùng đóng các lệnh đang mở nhưng không thể mở lệnh mới trong những khoảng thời gian này.
Hàng hóa
Lưu ý: Bạn không thể giao dịch hàng hóa vào cuối tuần.
Lưu ý0>: DST bắt đầu từ ngày 31 tháng 3 năm 2024 đến ngày 27 tháng 10 năm 2024 đối với Nhôm (XAL), Đồng (XCU), Niken (XNI), Chì (XPB), và Kẽm (XZN).
Kim loại
Mùa hè | Mùa đông | ||||
Vàng (XAU) | Đóng | Thứ Sáu | 20:58 | Thứ Sáu | 21:58 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:58 - 22:01 | 21:58 - 23:01 | |||
Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) | 30 phút trước giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | ||||
Bạc (XAG) | Đóng | Thứ Sáu | 20:58 | Thứ Sáu | 21:58 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:58 - 22:01 | 21:58 - 23:01 | |||
Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) | 30 phút trước giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | ||||
Bạch kim (XPT) |
Đóng | Thứ Sáu | 20:58 | Thứ Sáu | 21:58 |
Mở | Chủ Nhật | 22:10 | Chủ Nhật | 23:10 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:58 - 22:05 | 21:58 - 23:05 | |||
Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) | 30 phút trước giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | ||||
Paladium (XPD) |
Đóng |
Thứ Sáu | 20:58 | Thứ Sáu | 21:58 |
Mở cửa | Chủ Nhật | 22:10 | Chủ Nhật | 23:10 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:58 - 22:05 | 21:58 - 23:05 | |||
Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) | 30 phút trước giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | ||||
Nhôm (XAL) | Đóng | Hằng ngày | 17:54 | Hằng ngày | 18:54 |
Mở | Hằng ngày | 00:00 | Hằng ngày | 01:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 17:54:59 - 00:00:00 | 17:54:59 - 00:00:00 | |||
Đồng (XCU) |
Đóng | Hằng ngày | 17:54 | Hằng ngày | 18:54 |
Mở cửa | Hằng ngày | 00:00 | Hằng ngày | 01:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 17:54:59 - 00:00:00 | 17:54:59 - 00:00:00 | |||
Niken (XNI) |
Đóng | Hằng ngày | 17:54 | Hằng ngày | 18:54 |
Mở cửa | Hằng ngày | 07:00 | Hằng ngày | 08:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 17:54:59 - 07:00:00 | 18:54:59 - 08:00:00 | |||
Chì (XPB) |
Đóng | Hằng ngày | 17:54 | Hằng ngày | 18:54 |
Mở cửa | Hằng ngày | 00:00 | Hằng ngày | 01:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 17:54:59 - 00:00:00 | 17:54:59 - 00:00:00 | |||
Kẽm (XZN) |
Đóng | Hằng ngày | 17:54 | Hằng ngày | 18:54 |
Mở | Hằng ngày | 00:00 | Hằng ngày | 01:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 17:54:59 - 00:00:00 | 18:54:59 - 01:00:00 |
- Các lệnh XAU tuân thủ quy định tiêu chuẩn của yêu cầu ký quỹ cao được áp dụng trong vòng 4 giờ trước thời điểm đóng cửa thị trường, và 1 giờ sau thời điểm mở cửa thị trường; các lệnh XAU trong các khoảng thời gian này bị giới hạn ở mức đòn bẩy tối đa là 1:200.
- Các lệnh giao dịch XAU được đặt trong vòng 30 phút trước thời gian nghỉ giao dịch hàng ngày sẽ phải chịu những yêu cầu ký quỹ cao hơn, với giới hạn đòn bẩy tối đa là 1:1000.
Năng lượng
Mùa hè | Mùa đông | ||||
USOIL | Đóng | Thứ Sáu | 20:45 | Thứ Sáu |
21:45 |
Mở | Chủ Nhật |
22:10 |
Chủ Nhật |
23:10 |
|
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:45 - 22:10 |
21:45 - 23:10 |
|||
Hàng tuần Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
Thứ Sáu 16:45 đến |
Thứ Sáu 17:45 tới |
|||
UKOIL | Đóng | Thứ Sáu |
20:55 |
Thứ Sáu |
21:55 |
Mở cửa | Thứ Hai |
00:10 |
Thứ Hai |
01:10 |
|
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:55 - 00:10 |
21:55 - 01:10 |
|||
HMR hàng tuần Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
Thứ Sáu 08:00 đến |
Thứ 6 09:00 to Thứ Hai 01:30 |
|||
XNGUSD | Đóng | Thứ Sáu |
20:45 |
Thứ Sáu |
21:45 |
Mở | Chủ Nhật |
22:10 |
Chủ Nhật | 23:10 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 20:45 - 22:10 | 21:45 - 23:10 |
Cổ phiếu
Lưu ý: Bạn không thể giao dịch cổ phiếu vào cuối tuần.
Mùa hè | Mùa đông | ||||
ABBV, ABT, ADBE, ADP, AMGN, AMT, ATVI, AVGO, BIIB, BMY, CHTR, CMCSA, CME, COST, CSCO, CSX, CVS, EA, Ebay, EDU, EQIX, F, GILD, GOOGL, HD, IBM, INTU, IQ, ISRG, JPM, KO, LIN, LLY, LMT, MA, MCD, MDLZ, MMM, MO, MRK, MS, NKE, PFE, PG, PM, REGN, RLX, SBUX, T, TME, TMO, TMUS, UNH, UPS, V, VIPS, VRTX, VZ, WFC, WMT, XOM, YUMC, ZTO | Đóng | Thứ Sáu | 19:45 | Thứ Sáu | 20:45 |
Mở cửa | Thứ Hai | 13:40 | Chủ Nhật | 14:40 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 19:45 - 13:40 | 20:45 - 14:40 | |||
INTC, BAC, TSLA, WFC, BABA, NFLX, C, AMD, PFE, META, JNJ, PYPL, ORCL, NVDA, MSFT, AMZN, AAPL, BA, BEKE, BIDU, BILI, FTNT, JD, LI, NIO, NTES, PDD, TAL,TSM, XPEV, BB, FUTU | Đóng | Thứ Sáu | 19:45 | Thứ Sáu | 20:45 |
Mở | Thứ Hai | 10:00 | Thứ Hai | 11:00 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 19:45 - 10:00 | 20:45 - 11:00 | |||
Chế độ chỉ đóng* | 10:00 - 13:40 | 11:00 - 14:40 |
*10:00:00 đến 13:40:00 UTC+0 vào mùa hè và 11:00:00 đến 14:40:00 UTC+0 vào mùa đông chỉ là thời điểm để đóng các lệnh mở. Bạn không thể mở và chỉnh sửa lệnh mới của các cổ phiếu này trong khoảng thời gian này. Quá trình giao dịch bình thường sẽ tiếp tục từ 13:40:00 UTC+0 vào mùa hè và 14:40:00 UTC+0 vào mùa đông.
Chỉ số
Lưu ý: Bạn không thể giao dịch chỉ số vào cuối tuần.
Lưu ý: Chế độ chỉ báo giá sẽ được áp dụng cho các chỉ số từ 22:00 đến 22:05 vào mùa Hè và từ 23:00 đến 23:05 vào mùa Đông. Trong thời gian này, khách hàng không thể mở, sửa đổi hoặc đóng lệnh giao dịch. Các lệnh chờ sẽ không được khớp lệnh và các lệnh giao dịch sẽ không bị đóng do ngưng giao dịch.
Mùa hè | Mùa đông | ||||
Ngày | 10.03.2024 - 03.04.2024 | 06.10.2024 - 01.11.2024 | |||
AUS200 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 20:00 |
Mở cửa | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 22:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 5:30 - 6:10 / 20:59 - 22:05 | 06:30 - 07:10 / 20:59 - 22:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00 - 20:59 / 22:05 - 22:55 | 20:00 - 20:59 / 22:05 - 22:55 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 (Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3 đến Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11) |
22:00 - 22:05 (Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3 đến Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11) |
|||
Thời gian | 07.04.2024 - 05.10.2024 | 01.11.2024 - 09.03.2025 | |||
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 | |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 6:30 - 7:10 / 20:59 - 22:05 | 5:30 - 6:10 / 21:59 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00 - 20:59 / 22:05 - 22:55 | 21:00 - 21:59 / 23:05 - 23:55 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
18:00-23:05 / 05:00-06:25 | 19:45 - 1:30 / 7:15 - 8:15 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 (Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3 đến Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11) |
23:00-23:05 (Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11 đến Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3) |
|||
US30, USTEC, US500 | Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-21:00 / 22:05-22:30 | 21:00-22:00 / 23:05-23:30 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
18:00-23:05 / 05:00-06:25 | 19:45 - 1:30 / 7:15 - 8:15 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 vào Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư và Thứ năm |
23:00 - 23:05 vào Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư và Thứ năm |
|||
FR40 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở cửa | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-21:00 / 22:05-22:30 | 21:00-22:00 / 23:05-23:30 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
19:30 - 7:15 | 20:30 - 8:15 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 | |||
DE30 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-21:00 / 22:05-22:30 | 21:00-22:00 / 23:05-23:30 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
19:30 - 7:15 | 20:30 - 8:15 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 | |||
STOXX50 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở cửa | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-21:00 / 22:05-22:30 | 21:00-22:00 / 23:05-23:30 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
19:30 - 0:20 | 20:30 - 1:20 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 | |||
HK50* |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở cửa | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 00:45:00 - 01:14:59/ 04:30:00 - 04:59:59/ 08:30:00 - 09:14:59 |
00:45:00 - 01:14:59/ 04:30:00 - 04:59:59/ 08:30:00 - 09:14:59 |
|||
Giờ nghỉ giao dịch ban đêm |
21:00:00 - 22:04:59 |
22:00:00 - 23:04:59 |
|||
Chế độ chỉ đóng | 20:00 - 21:00 / 22:05 - 23:00 | 21:00 - 22:00 / 23:05 - 24:00 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
17:00 - 22:15 / 00:15-01:30 |
18:00 - 23:15 / 00:15-01:30 |
|||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 | |||
JP225 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-20:59 / 22:05-23:00 | 21:00-21:59 / 23:05-24:00 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
20:59 - 22:05 | 21:59 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 | |||
UK100 |
Đóng | Thứ Sáu | 20:00 | Thứ Sáu | 21:00 |
Mở | Chủ Nhật | 22:05 | Chủ Nhật | 23:05 | |
Giờ nghỉ giao dịch hàng ngày | 21:00 - 22:05 | 22:00 - 23:05 | |||
Chế độ chỉ đóng | 20:00-21:00 / 22:05-22:30 | 21:00-22:00 / 23:05-23:30 | |||
Hằng ngày Giai đoạn yêu cầu ký quỹ cao (HMR) |
19:30 - 7:15 | 20:30 - 8:15 (Ngoại trừ thứ Sáu 19:00 -8:15) | |||
Chế độ chỉ báo giá |
22:00 - 22:05 | 23:00-23:05 |
*Lưu ý: Hầu hết giờ nghỉ giao dịch hàng ngày cho HK50 sẽ không được hiển thị trên MT4 do hạn chế của nền tảng. Vui lòng tham khảo trang web để biết cập nhật giờ giao dịch.
Thời gian đáo hạn hợp đồng
Đây là khi các giao dịch giao ngay đang mở được đáo hạn thêm một ngày mà không được giải quyết. Việc này sẽ gây ra tình trạng ngừng hoạt động cho bất kỳ tổ chức nào giao dịch những công cụ này; ngân hàng cấp 1, ngân hàng nhỏ hơn, ECN, các nhà cung cấp thanh khoản khác, v.v.
- Trong thời gian đáo hạn hợp đồng, thanh khoản bị rút khỏi thị trường, khiến cho chênh lệch rộng hơn. Tất cả những trường hợp đáo hạn hợp đồng đều có thể gặp phải điều này.
- Các giao dịch đáo hạn sang ngày hôm sau sẽ phát sinh một khoản phí qua đêm bằng với chênh lệch theo lãi suất tương ứng, thường được gọi là phí qua đêm.
- Cổ tức được áp dụng cho các lệnh trong thời gian đáo hạn hợp đồng.
- Lịch đáo hạn hợp đồng từ Chủ Nhật đến thứ Năm lúc 21:00 UTC+0 vào mùa hè và 22:00 UTC+0 vào mùa đông.
Chúng tôi xác định thời gian đáo hạn hợp đồng là khoảng từ 1 - 2 giờ. Tùy theo công cụ, thời gian thanh khoản thấp hơn có thể kéo dài hơn thời gian đáo hạn hợp đồng.
Lưu ý: Vàng (XAUUSD) không bị ảnh hưởng bởi đáo hạn hợp đồng vì nó không mở giao dịch trong khoảng thời gian này. Đáo hạn hợp đồng ngoại hối có thể dẫn đến thanh khoản thấp hơn bình thường.
Quy ước giờ mùa hè (DST)
Vào mùa hè và mùa đông, một số quốc gia sẽ thay đổi múi giờ theo Quy ước giờ mùa hè (DST). Điều này sẽ ảnh hưởng tới giờ mở cửa và đóng cửa thị trường vào mùa hè và mùa đông. Chúng tôi tuân theo thời gian Quy ước giờ mùa hè (DST) của Hoa Kỳ cho đa số công cụ*.
Lưu ý: Phí qua đêm được ghi có hoặc tính từ tài khoản giao dịch vào lúc 21:00/22:00 UTC+0 cho đến khi lệnh giao dịch được đóng. Đọc thêm về thời điểm tính phí qua đêm vào mùa hè và mùa đông.
Dưới đây là bảng thời gian giao dịch vào mùa hè và mùa đông.
Bắt đầu | Kết thúc | |
Mùa hè | Ngày Chủ Nhật thứ hai của tháng 3 | Ngày Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11 |
Mùa đông | Ngày Chủ Nhật đầu tiên của tháng 11 | Ngày Chủ Nhật thứ hai của tháng 3 |
*Các công cụ XALUSD, XCUUSD, XNIUSD XPBUSD và XXNUSD tuân theo giờ DST của Vương quốc Anh.
Dưới đây là giờ đóng và mở cửa của các trung tâm giao dịch quốc tế chính trong cả mùa hè và mùa đông.
Khu vực | Thành phố | Mùa hè | Mùa đông |
Mở cửa - Đóng cửa | Mở cửa - Đóng cửa | ||
Châu Á | Tokyo | 00:00 - 08:00 | 00:00 - 08:00 |
Hồng Kông/Singapore | 01:00 - 09:00 | 01:00 - 09:00 | |
Châu Âu | Frankfurt | 06:00 - 18:00 | 07:00 - 19:00 |
Luân Đôn | 08:00 - 16:30 | 08:00 - 16:30 | |
Mỹ | New York | 13:30 - 20:00 | 14:30 - 21:00 |
Chicago | 13:30 - 20:00 | 14:30 - 21:00 | |
Thái Bình Dương | Wellington | 22:00 - 05:00 | 21:00 - 04:00 |
Sydney | 00:00 - 06:00 | 23:00 - 05:00 |
Ngày nghỉ lễ
Một số ngày lễ có thể ảnh hưởng đến giờ giao dịch trong năm, tùy theo khu vực. Thị trường sẽ hoàn toàn không giao dịch vào một số ngày lễ, trong khi vào một số ngày lễ khác thì thị trường hạn chế hoặc thay đổi giờ giao dịch.
Lưu ý: Khách hàng sẽ nhận được email thông báo về thông tin giờ giao dịch trong ngày lễ của công cụ.
Dưới đây là danh sách tất cả các ngày lễ trong năm 2024:
Ngày nghỉ lễ | Ngày |
Ngày Tết dương lịch | 01/01/2024 |
Ngày sinh của Martin Luther King Jr. | 15/01/2024 |
Ngày Quốc khánh Úc | 26/01/2024 |
Tết Nguyên Đán (Hồng Kông) | 10/02/2024 |
Ngày mùng 2 Tết Nguyên đán (Hồng Kông) | 11/02/2024 |
Ngày mùng 3 Tết Nguyên đán (Hồng Kông) | 12/02/2024 |
Ngày mùng 4 Tết Nguyên đán (Hồng Kông) | 13/02/2024 |
Ngày sinh của Washington | 19/02/2024 |
Thứ Sáu Tốt lành | 29/03/2024 |
Ngày sau ngày Thứ Sáu Tuần Thánh | 30/03/2024 |
Chủ Nhật Phục sinh | 31/03/2024 |
Thứ Hai Phục sinh | 01/04/2024 |
Tết Thanh Minh | 04/04/2024 |
Ngày Anzac | 25/04/2024 |
Ngày lao động | 01/05/2024 |
Ngày nghỉ đầu tháng 5 của ngân hàng (Vương quốc Anh) | 06/05/2024 |
Kỳ nghỉ Thuỵ Sĩ | 09/05/2024 |
Lễ Phật Đản | 15/05/2024 |
Ngày tưởng niệm (Hoa Kỳ) | 27/05/2024 |
Sinh nhật Đức Vua (Úc) | 10/06/2024 |
Tết Đoan Ngọ | 10/06/2024 |
Ngày Quốc khánh Juneteenth | 19/06/2024 |
Ngày thành lập Đặc khu hành chính Hồng Kông | 01/07/2024 |
Ngày độc lập | 04/07/2024 |
Ngày lao động | 07/08/2024 |
Ngày nghỉ mùa hè của ngân hàng (Vương quốc Anh) | 26/08/2024 |
Ngày sau Tết Trung thu | 18/09/2024 |
Ngày Quốc khánh (Hồng Kông) | 01/10/2024 |
Tết Trùng Cửu | 11/10/2024 |
Lễ Tạ ơn | 28/11/2024 |
Ngày Giáng sinh | 25/12/2024 |
Thay đổi giờ giao dịch
Lễ tạ ơn của người Mỹ
Hiển thị theo giờ +0 UTC
Thời gian | |||
Công cụ | Ngày | Giờ | |
XAU | Đóng | 28.11.2024 | 18:15 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 | 23:05 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:30 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 | 23:05 | |
XAG | Đóng | 28.11.2024 | 18:15 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 | 23:05 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:30 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 | 23:05 | |
XPTUSD, XPDUSD | Đóng | 28.11.2024 | 15:00 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 | 23:10 | |
Đóng | 29.11.2024 | 19:30 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 | 23:10 | |
USOIL | Đóng | 28.11.2024 | 18:15 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 | 23:10 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:30 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 | 23:10 | |
UKOIL | Đóng | 28.11.2024 | 18:15 |
Mở cửa trở lại | 29.11.2024 | 1:10 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:30 | |
Mở cửa trở lại | 02.12.2024 | 1:10 | |
XNGUSD | Đóng | 28.11.2024 | 18:15 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 | 23:10 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:30 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 | 23:10 | |
US30, USTEC, US500 | Đóng | 28.11.2024 | 18:00 |
Mở cửa trở lại | 28.11.2024 |
23:30 Chỉ trích dẫn: 23:00 - 23:05 |
|
Đóng | 29.11.2024 | 18:15 | |
Mở cửa trở lại | 01.12.2024 |
23:30 Chỉ trích dẫn: 23:00 - 23:05 Chỉ đóng: 23:05 - 23:30 |
|
JP225 | Đóng | 28.11.2024 | 18:00 |
Mở cửa trở lại | 29.11.2024 |
00:00 Chỉ trích dẫn: 23:00 - 23:05 Chỉ đóng: 23:05 - 23:59 |
|
Đóng | 29.11.2024 | 18:15 | |
Mở cửa trở lại | 02.12.2024 |
00:00 Chỉ trích dẫn: 23:00 - 23:05 Chỉ đóng: 23:05 - 23:59 |
|
US stocks* | Đóng | 27.11.2024 | 20:45 |
Mở cửa trở lại | 29.11.2024 | 14:40 | |
Đóng | 29.11.2024 | 18:00 | |
Mở cửa trở lại | 02.12.2024 | 14:40 |
*Cổ phiếu của các công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ.