Các công cụ giao dịch sẵn có bao gồm hàng hóa CFD giao ngay (hợp đồng chênh lệch), cho phép giao dịch dựa trên mức chênh lệch giá trị của một công cụ giao dịch giữa thời điểm mở lệnh và đóng lệnh. Lệnh không có ngày hết hạn, nhưng trong một số trường hợp có thể bị tính phí qua đêm.
Công cụ được chia thành các nhóm mã dựa trên loại tài khoản giao dịch:
Để biết thêm thông tin về các công cụ này:
Công cụ | Mô tả | Nhóm mã |
Tiền kỹ thuật số | Bitcoin, Ethereum và nhiều loại tiền kỹ thuật số khác có thể giao dịch 24/7 (ngoại trừ giờ nghỉ giao dịch hàng tuần và giờ bảo trì hệ thống). |
|
Ngoại hối | Giao dịch ngoại hối luôn ghép cặp một đồng tiền cơ sở với một đồng tiền định giá, tức là USDGBP; bao gồm các cặp tiền tệ chính, phụ và hiếm. |
|
Hàng hóa | Bao gồm các công cụ kim loại và năng lượng có thể giao dịch với cặp tiền tệ chính. |
|
Cổ phiếu | CFD cổ phiếu từ thị trường chứng khoán quốc tế, chẳng hạn như AAPL, AMZN và nhiều hơn nữa. |
|
Chỉ số | US Tech 100, S&P và các chỉ số phổ biến khác có thể giao dịch. |
|
Mở một mục bất kỳ để xem danh sách các công cụ giao dịch sẵn có trong những nhóm này:
- Tiền kỹ thuật số
- Ngoại hối
- Hàng hóa
- Cổ phiếu
- Chỉ số
Tiền kỹ thuật số
Chúng tôi hỗ trợ giao dịch 24/7 cho hầu hết các đồng tiền kỹ thuật số có sẵn. Một vài đồng tiền kỹ thuật số có giờ nghỉ giao dịch hàng tuần và giờ bảo trì máy chủ định kỳ, nhưng nhà giao dịch sẽ được thông báo trước về giờ bảo trì.
Để biết thêm thông tin về các loại tiền kỹ thuật số:
- Đâu là sự khác nhau giữa Bằng chứng công việc (PoW) và Bằng chứng cổ phần (PoS)?
Cặp tiền tệ
Nhấp vào một công cụ để xem điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
Cặp tiền tệ chéo
Nhấp vào một công cụ để xem điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
BTCXAU | BTCXAG | BTCTHB | BTCAUD | BTCCNH |
BTCZAR |
Bitcoin (BTCUSD):
Loại tài khoản | Standard Cent*, Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0,1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0,01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0,25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
*Chỉ có thể giao dịch BTCUSDc trên tài khoản MT5 Standard Cent.
Bitcoin (BTCJPY):
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 10 |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Ethereum (ETHUSD):
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 ETH |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.1 lô** |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Lưu ý: Đối với ETHUSD, bạn không thể dùng phương thức đóng lệnh bảo toàn rủi ro/một phần để đóng các lệnh có khối lượng dưới 0.1 lô.
BTCXAU:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 0.0001 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) |
MT4: 0.5 lô MT5: 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% TÙY THEO HMR (0.5%) |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
BTCXAG:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
BTCTHB:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 10 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
BTCAUD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
BTCCNH:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 1 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
BTCZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Nhóm mã |
MT4 - CryptoCross MT5 - CryptoCross_grp |
Loại khớp lệnh | Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Kích thước điểm cơ bản | 10 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Mức dừng (theo điểm cơ bản) |
Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Ngoại hối
Giao dịch các cặp tiền tệ chính
-
- Giao dịch bảy công cụ ngoại hối phổ biến, có tính thanh khoản cao và được giao dịch rộng rãi nhất trên toàn thế giới.
-
- Các cặp ngoại hối không chứa đồng Đô la Mỹ (USD) được gọi là các cặp tiền tệ chéo/phụ và vẫn được xem là các cặp tiền ngoại hối có mức giao dịch cao.
Lưu ý: Tại Exness, tất cả các cặp tiền tệ chéo đều được coi là tiền tệ phụ, ngoại trừ các cặp tiền tệ sau:
- USDCNY
- USDTHB
- USDHKD
Giao dịch các cặp tiền tệ hiếm
-
- Cặp tiền tệ hiếm là sự ghép cặp giữa một đồng tiền chính và một đồng tiền ít phổ biến hơn, nới rộng chênh lệch do khối lượng giao dịch thấp hơn và dễ bị ảnh hưởng hơn bởi tình hình bất ổn về chính trị và kinh tế.
Lưu ý: Đối với tài khoản Pro, tính năng khớp lệnh thị trường sẽ chỉ khả dụng với các loại đồng tiền tài khoản USD, JPY, THB, CNY, IDR, VND.
Giao dịch các cặp tiền tệ chính
Nhấp vào một công cụ để xem điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
AUDUSD | EURUSD | GBPUSD | NZDUSD |
USDCAD | USDCHF | USDJPY | DXY |
Giao dịch các cặp tiền tệ phụ
Nhấp vào một công cụ để xem điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
AUDCAD | AUDCHF | AUDJPY | AUDNZD |
CADCHF | CADJPY | CHFJPY | EURAUD |
EURCAD | EURCHF | EURGBP | EURJPY |
EURNZD | GBPAUD | GBPCAD | GBPCHF |
GBPJPY | GBPNZD | HKDJPY | NZDCAD |
NZDCHF | NZDJPY | USDCNH | USDHKD |
USDTHB |
Giao dịch các cặp tiền tệ hiếm
Nhấp vào một công cụ để xem điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
AUDUSD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: AUDUSDc Standard: AUDUSDm Pro: AUDUSD Zero: AUDUSD/AUDUSDz |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread - 3.5 USD Zero - 3.5 USD |
EURUSD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURUSDc Standard: EURUSDm Pro: EURUSD Zero: EURUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread - 3.5 USD Zero - 3.5 USD |
GBPUSD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPUSDc Standard: GBPUSDm Pro: GBPUSD Zero: GBPUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDUSD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: NZDUSDc Standard: NZDUSDm Pro: NZDUSD Zero: NZDUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDCAD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: USDCADc Standard: USDCADm Pro: USDCAD Zero: USDCAD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDCHF:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: USDCHFc Standard: USDCHFm Pro: USDCHF Zero: USDCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: USDJPYc Standard: USDJPYm Pro: USDJPY Zero: USDJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
DXY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: DXYm Pro: DXY Zero: DXY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 (ngoại trừ Real1) |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 1,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3 USD |
AUDCAD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: AUDCADc Standard: AUDCADm Pro: AUDCAD Zero: AUDCAD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDCHF:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: AUDCHFc Standard: AUDCHFm Pro: AUDCHF Zero: AUDCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: AUDJPYc Standard: AUDJPYm Pro: AUDJPY Zero: AUDJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDNZD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: AUDNZDc Standard: AUDNZDm Pro: AUDNZD Zero: AUDNZD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CADCHF:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CADCHFm Pro: CADCHF Zero: CADCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CADJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: CADJPYc Standard: CADJPYm Pro: CADJPY Zero: CADJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CHFJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: CHFJPYc Standard: CHFJPYm Pro: CHFJPY Zero: CHFJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURAUD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURAUDc Standard: EURAUDm Pro: EURAUD Zero: EURAUD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURCAD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURCADc Standard: EURCADm Pro: EURCAD Zero: EURCAD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURCHF:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURCHFc Standard: EURCHFm Pro: EURCHF Zero: EURCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURGBP:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURGBPc Standard: EURGBPm Pro: EURGBP Zero: EURGBP(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURJPYc Standard: EURJPYm Pro: EURJPY Zero: EURJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURNZD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURNZDc Standard: EURNZDm Pro: EURNZD Zero: EURNZD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPAUD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPAUDc Standard: GBPAUDm Pro: GBPAUD Zero: GBPAUD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPCAD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPCADc Standard: GBPCADm Pro: GBPCAD Zero: GBPCAD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPCHF:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPCHFc Standard: GBPCHFm Pro: GBPCHF Zero: GBPCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPJPYc Standard: GBPJPYm Pro: GBPJPY Zero: GBPJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPNZD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: GBPNZDc Standard: GBPNZDm Pro: GBPNZD Zero: GBPNZD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
HKDJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: HKDJPYm Pro: HKDJPY Zero: HKDJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDCAD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: NZDCADm Pro: NZDCAD Zero: NZDCAD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDCHF:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: NZDCHFm Pro: NZDCHF Zero: NZDCHF(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 1.75 USD |
NZDJPY:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: NZDJPYc Standard: NZDJPYm Pro: NZDJPY Zero: NZDJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Có |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDCNH:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: USDCNHm Pro: USDCNH Zero: USDCNH(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDHKD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: USDHKDc Standard: USDHKDm Pro: USDHKD Zero: USDHKD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDTHB:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: USDTHBm Pro: USDTHB Zero: USDTHB(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn - Nếu đủ điều kiện 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDDKKm Pro: AUDDKK Zero: AUDDKK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDMXNm Pro: AUDMXN Zero: AUDMXN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDNOK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDNOKm Pro: AUDNOK Zero: AUDNOK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDPLN:
Các loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - AUDPLNm Pro - AUDPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
AUDSEK:
Các loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDSEKm Pro: AUDSEK Zero: AUDSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDSGD:
Các loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDSGDm Pro: AUDSGD Zero: AUDSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
AUDZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUDZARm Pro: AUDZAR Zero: AUDZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CADMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - CADMXNm Pro - CADMXN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
CADNOK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - CADNOKm Pro - CADNOK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard: Khớp lệnh thị trường Pro: Khớp lệnh tức thời và Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
CADPLN:
Các loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - CADPLNm Pro - CADPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
CHFDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CHFDKKm Pro: CHFDKK Zero: CHFDKK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CHFMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - CHFMXNm Pro - CHFMXN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
CHFNOK:
Các loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CHFNOKm Pro: CHFNOK Zero: CHFNOK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CHFPLN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - CHFPLNm Pro - CHFPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
CHFSEK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CHFSEKm Pro: CHFSEK Zero: CHFSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CHFSGD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CHFSGDm Pro: CHFSGD Zero: CHFSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
CHFZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: CHFZARm Pro: CHFZAR Zero: CHFZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
DKKJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
DKKPLN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard - DKKPLNm Pro - DKKPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
DKKSGD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: DKKSGDm Pro: DKKSGD Zero: DKKSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
DKKZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard: DKKZARm Pro: DKKZAR |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
EURDKK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURDKKc Standard: EURDKKm Pro: EURDKK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
EURMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: EURMXNm Pro: EURMXN Zero: EURMXN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURNOK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURNOKc Standard: EURNOKm Pro: EURNOK Zero: EURNOK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURPLN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: EURPLNm Pro: EURPLN Zero: EURPLN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURSEK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard Cent: EURSEKc Standard: EURSEKm Pro: EURSEK Zero: EURSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURSGD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: EURSGDm Pro: EURSGD Zero: EURSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
EURZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: EURZARm Pro: EURZAR Zero: EURZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: GBPDKKm Pro: GBPDKK Zero: GBPDKK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPILS:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - GBPILSm Pro - GBPILS |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
GBPMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - GBPMXNm Pro - GBPMXN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
GBPNOK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - GBPNOKm Pro - GBPNOK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
GBPPLN:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - GBPPLNm Pro - GBPPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
GBPSEK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: GBPSEKm Pro: GBPSEK Zero: GBPSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPSGD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: GBPSGDm Pro: GBPSGD Zero: GBPSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
GBPZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: GBPZARm Pro: GBPZAR Zero: GBPZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
MXNJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: MXNJPYm Pro: MXNJPY Zero: MXNJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NOKDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NOKDKKm Pro: NOKDKK Zero: NOKDKK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NOKJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NOKJPYm Pro: NOKJPY Zero: NOKJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NOKSEK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - NOKSEKm Pro - NOKSEK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
NZDDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NZDDKKm Pro: NZDDKK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
NZDMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NZDMXNm Pro: NZDMXN Zero: NZDMXN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDNOK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - NZDNOKm Pro - NZDNOK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
NZDPLN:
Các loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - NZDPLNm Pro - NZDPLN |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
NZDSEK:
Các loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NZDSEKm Pro: NZDSEK Zero: NZDSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDSGD:
Các loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NZDSGDm Pro: NZDSGD Zero: NZDSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
NZDZAR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: NZDZARm Pro: NZDZAR Zero: NZDZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
PLNDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - PLNDKKm Pro - PLNDKK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
PLNJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - PLNJPYm Pro - PLNJPY |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
PLNSEK:
Các loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - PLNSEKm Pro - PLNSEK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
SEKDKK:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - SEKDKKm Pro - SEKDKK |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
SEKJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: EURJPYm Pro: SEKJPY Zero: SEKJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
SGDHKD:
Các loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - SGDHKDm Pro - SGDHKD |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
SGDJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: SGDJPYm Pro: SGDJPY Zero: SGDJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDDKK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: USDDKKc Standard: USDDKKm Pro: USDDKK Zero: USDDKK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDILS:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - USDILSm Pro - USDILS |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
USDMXN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: USDMXNm Pro: USDMXN Zero: USDMXN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời và Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: Khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDNOK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: USDNOKc Standard: USDNOKm Pro: USDNOK Zero: USDNOK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDPLN:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: USDPLNm Pro: USDPLN Zero: USDPLN(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDSEK:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: USDSEKc Standard: USDSEKm Pro: USDSEK Zero: USDSEK(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDSGD:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: USDSGDc Standard: USDSGDm Pro: USDSGD Zero: USDSGD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
USDZAR:
Loại tài khoản | Standard, Standard Cent, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: USDZARc Standard: USDZARm Pro: USDZAR Zero: USDZAR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
ZARJPY:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: ZARJPYm Pro: ZARJPY Zero: ZARJPY(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Khối lượng hợp đồng | 100,000 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Miễn phí phí qua đêm mở rộng khả dụng | Không |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 3.5 USD |
Hàng hóa
Giao dịch Kim loại
Nhấp vào một công cụ để xem các điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
Vàng | XAUUSD | XAUAUD | XAUEUR | XAUGBP | BTCXAU |
Bạc | XAGUSD | XAGAUD | XAGEUR | XAGGBP | BTCXAG |
Bạch kim | XPTUSD | ||||
Paladi | XPDUSD | ||||
Nhôm | XALUSD | ||||
Đồng | XCUUSD | ||||
Niken | XNIUSD | ||||
Chì | XPBUSD | ||||
Kẽm | XZNUSD |
Giao dịch năng lượng
Nhấp vào một công cụ để xem các điều khoản hợp đồng của công cụ đó:
USOIL | UKOIL | XNGUSD |
Câu hỏi thường gặp:
- Dầu được giao dịch dưới dạng CFD hay hợp đồng tương lai?
Tất cả các công cụ giao dịch mà Exness cung cấp đều là hàng hóa CFD giao ngay, kể cả dầu mỏ thuộc nhóm công cụ Năng lượng. Công cụ hợp đồng tương lai không có sẵn để giao dịch trên Exness.
- CFD dầu mỏ có ngày hết hạn không?
Không, CFD không có ngày hết hạn đối với các lệnh được đặt cho CFD. Tất cả các công cụ giao dịch mà Exness cung cấp đều thuộc dạng hàng hóa CFD, do đó hoàn toàn không có ngày hết hạn đối với các lệnh được thực hiện. Phí qua đêm sẽ được tính cho các lệnh mở qua đêm trong một số trường hợp.
Lưu ý: Đối với tài khoản Pro, tính năng khớp lệnh thị trường sẽ chỉ khả dụng với các loại đồng tiền tài khoản USD, JPY, THB, CNY, IDR, VND.
XAUUSD:
Loại tài khoản | Standard Cent, Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: XAUUSDc Standard: XAUUSDm Pro: XAUUSD Zero: XAUUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Chế độ chỉ hiển thị thay đổi giá |
Mùa hè: Chủ Nhật 21:55 đến 22:05 Lưu ý: Trong khoảng thời gian của Chế độ chỉ hiển thị thay đổi giá, sẽ không thể mở hoặc đóng bất kỳ lệnh giao dịch nào, các lệnh chờ cũng sẽ không được kích hoạt và các lệnh cũng sẽ không bị đóng tự động do ngưng giao dịch. |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Hoa hồng giao dịch (mỗi lô/mỗi chiều) |
Raw Spread: 5.75 USD Zero: 6 USD |
XAUAUD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAUAUDm Pro: XAUAUD Zero: XAUAUD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAUEUR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAUEURm Pro: XAUEUR Zero: XAUEUR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAUGBP:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAUGBPm Pro: XAUGBP Zero: XAUGBP(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 60 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
BTCXAU:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: BTCXAUm Pro: BTCXAU Zero: BTCXAU(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0,0001 |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGUSD:
Loại tài khoản | Standard Cent, Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard Cent: XAGUSDc Standard: XAGUSDm Pro: XAGUSD Zero: XAGUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGAUD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAGAUDm Pro: XAGAUD Zero: XAGAUD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGEUR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAGEURm Pro: XAGEUR Zero: XAGEUR(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGGBP:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XAGGBPm Pro: XAGGBP Zero: XAGGBP(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Đòn bẩy khả dụng tối đa |
1:Không giới hạn (nếu đủ điều kiện) 1:2000 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
BTCXAG:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: BTCXAGm Pro: BTCXAG Zero: BTCXAG(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0,0001 |
Khối lượng hợp đồng | 1 BTC |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.5 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XPTUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard - XPTPUSDm Pro - XPTPUSD |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XPDUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XPDUSDm Pro: XPDUSD |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: khớp lệnh tức thời Standard: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XALUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XALUSDm Pro: XALUSD Zero: XALUSD(-z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XCUUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XCUUSDm Pro: XCUUSD Zero: XCUUSD(-z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XNIUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XNIUSDm Pro: XNIUSD Zero: XNIUSD(-z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 100 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 10 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
2% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XPBUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XPBUSDm Pro: XPBUSD Zero: XPBUSD(-z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XZNUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XZNUSDm Pro: XZNUSD Zero: XZNUSD(-z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 200 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
USOIL:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: USOILm Pro: USOIL Zero: USOIL(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1,000 BBL |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Đòn bẩy cố định |
1:200 |
Yêu cầu tăng ký quỹ | 5% (1:20) |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Sáu |
Lưu ý: Dầu Hoa Kỳ không có thời hạn hợp đồng vì đây là hàng hóa CFD giao ngay, tức là giá mua hoặc giá bán sẽ dựa trên giá thị trường vào ngay thời điểm đó.
UKOIL:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: UKOILm Pro: UKOIL Zero: UKOIL(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1,000 BBL |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định |
0.5% |
Yêu cầu tăng ký quỹ | 5% (1:20) |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XNGUSD (Khí tự nhiên):
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: XNGUSDm Pro: XNGUSD Zero: XNGUSD(z) |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0,001 |
Khối lượng hợp đồng | 10000 MMBtu (một triệu đơn vị nhiệt Anh) |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) |
20 lô |
0.5% | |
Yêu cầu tăng ký quỹ | 20% (1:5) |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Sáu |
Cổ phiếu
Về cơ bản, CFD cổ phiếu có thể được giao dịch tương tự như các công cụ giao dịch khác được cung cấp, nhưng có các điều khoản hợp đồng riêng:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread và Zero |
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4 và MT5 |
Nhóm mã | MT4 - Nhóm_cổ_phiếu MT5 - Cổ phiếu |
Loại khớp lệnh |
|
Khối lượng hợp đồng | 100 cổ phiếu |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (mỗi lệnh) | 0.01 lô 0.02 lô dành cho LI 0.02 lô dành cho VIP |
Khối lượng giao dịch tối đa (mỗi lệnh) | 10 lô AMZN: Khối lượng giao dịch tối đa cho mỗi lệnh trong ngày là 200 lô trên duy nhất máy chủ MT5. |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 5% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Phí qua đêm | Tính phí qua đêm gấp ba lần vào thứ Sáu |
Loại tiền tệ tính lợi nhuận | USD |
Chú ý:
- Tính năng khớp lệnh thị trường chỉ dành riêng cho tài khoản Pro sử dụng các loại đồng tiền tài khoản cụ thể sau: USD, JPY, THB, CNY, IDR và VND.
- Các công cụ JD, BIDU, PDD, BILI, BEKE, ZTO, TAL, YUMC, FTNT, EDU, LI, XPEV, NIO, FUTU, BB chỉ có sẵn trên nền tảng MT5.
Ký quỹ dành cho cổ phiếu có thể được giữ ở mức 20% trong hai trường hợp sau:
- 15 phút trước khi thị trường đóng cửa và trong vòng 20 phút sau khi thị trường mở cửa trở lại. Hãy truy cập đường liên kết sau để có tìm hiểu thêm về yêu cầu ký quỹ thả nổi.
- 6 giờ trước khi thị trường đóng cửa và trong vòng 20 phút sau khi thị trường mở cửa vào ngày công ty công bố báo cáo tài chính đối với toàn bộ lệnh giao dịch cổ phiếu đang mở. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập bài viết của chúng tôi về cách sự kiện công bố báo cáo tài chính có thể làm tăng yêu cầu ký quỹ.
Câu hỏi thường gặp:
- Tôi có sở hữu công cụ cổ phiếu mà tôi giao dịch không?
Không. Nhà giao dịch CFD cổ phiếu không có quyền sở hữu cổ phiếu hoặc cổ tức. Dựa trên các sản phẩm CFD, khi bạn mở một lệnh giao dịch với một công cụ cổ phiếu thì giá trị sẽ được tính từ giá tại thời điểm mở lệnh giao dịch mà không phải là chênh lệch giá trị tại thời điểm đóng lệnh giao dịch.
- Chia tách cổ phiếu là gì?
Chia tách cổ phiếu là một quyết sách của các cổ đông công ty với quyết định chia tách số cổ phiếu hiện tại thành nhiều cổ phiếu để tăng tính thanh khoản và giảm giá cổ phiếu. Đọc thêm về chia tách cổ phiếu và cách chúng tác động của chúng đến lệnh giao dịch.
Nhấp vào một ngành để xem các cổ phiếu có thể giao dịch trong ngành đó:
- Hàng tiêu dùng không thiết yếu
- Hàng tiêu dùng thiết yếu
- Năng lượng
- Tài chính
- Chăm sóc sức khỏe
- Công nghiệp
- Bất động sản
- Công nghệ
- Viễn thông
- Xem ngày công bố cổ phiếu
Hàng tiêu dùng không thiết yếu
AMZN Amazon.com, Inc. |
BABA Alibaba Group Holding Limited |
COST Costco Wholesale Corporation |
|
EBAY eBay Inc. |
EDU Tập đoàn Công nghệ & Giáo dục New Oriental Inc. |
F Công ty ô tô Ford |
HD Home Depot, Inc. (The) |
IQ IQIYI Inc. |
JD JD.com, Inc. |
LI Li Auto Inc. |
MA Tập đoàn Mastercard |
MCD Tập đoàn McDonald's |
NFLX Netflix, Inc. |
NIO NIO Limited |
NKE Nike, Inc. |
PDD Pinduoduo Inc. |
PG Công ty Procter & Gamble (The) |
PYPL PayPal Holdings, Inc. |
SBUX Tập đoàn Starbucks |
TAL Tập đoàn Giáo dục TAL |
TME Tencent Music Entertainment Group |
TSLA Tesla Inc. |
UPS United Parcel Service, Inc. |
VIPS Vipshop Holdings Ltd |
V Visa Inc. |
WMT Walmart Inc. |
XPEV XPeng Inc. |
YUMC Yum China Holdings, Inc |
Hàng tiêu dùng thiết yếu
PEP PepsiCo, Inc. |
CVSm Tập đoàn CVS Health |
KO Công ty Coca-Cola |
MDLZ Mondelez International, Inc. |
Năng lượng
XOM Tập đoàn Exxon Mobil |
Tài chính
BAC Tập đoàn Bank of America |
BEKE KE Holdings Inc. |
CME CME Group Inc. |
C Citigroup Inc. |
FUTU Futu Holdings Ltd |
JPM J P Morgan Chase & Co |
MS Morgan Stanley |
WFC Wells Fargo & Company |
Chăm sóc sức khỏe
ABBV AbbVie Inc. |
ABT Abbott Laboratories |
AMGN Amgen Inc. |
BIIB Biogen Inc. |
BMY Bristol-Myers Squibb |
GILD Gilead Sciences, Inc. |
ISRG Intuitive Surgical, Inc. |
JNJ Johnson & Johnson |
LLY Eli Lilly and Company |
MMM Công ty 3M |
MO Altria Group, Inc. |
MRK Merck & Company, Inc. |
PFE Pfizer, Inc. |
PM Philip Morris International |
REGN Regeneron Pharmaceuticals, Inc. |
RLX RLX Technology Inc. |
UNH UnitedHealth Group Incorporated |
VRTX Vertex Pharmaceuticals Incorporated |
Công nghiệp
BA Boeing Company (The) |
CSX Tập đoàn CSX |
LIN Linde PLC |
LMT Tập đoàn Lockheed Martin |
TMO Thermo Fisher Scientific Inc |
ZTO ZTO Express (Cayman) Inc. |
Bất động sản
AMT Tập đoàn American Tower (REIT) |
EQIX Equinix, Inc. |
Công nghệ
AAPL Apple Inc. |
ADBE Adobe Inc. |
ADP Automatic Data Processing, Inc. |
AMD Advanced Micro Devices, Inc. |
AVGO Broadcom Inc. |
BB BlackBerry Ltd |
BIDU Baidu, Inc. |
BILI Bilibili Inc |
TSM Công ty TNHH Sản xuất chất bán dẫn Đài Loan |
EA Electronic Arts Inc |
FTNT Fortinet, Inc. |
GOOGL Alphabet Inc. |
IBM Tập đoàn Công nghệ Máy tính Quốc tế |
INTC Tập đoàn Intel |
INTU Intuit Inc. |
META Meta Platforms, Inc. |
MSFT Tập đoàn Microsoft |
NTES NetEase, Inc. |
NVDA Tập đoàn NVIDIA |
ORCL Oracle Corporation |
Viễn thông
CHTR Charter Communications, Inc. |
CMCSA Tập đoàn Comcast |
CSCO Cisco Systems, Inc. |
TMUS T-Mobile US, Inc. |
T AT&T Inc. |
VZ Verizon Communications Inc. |
Xem ngày công bố cổ phiếu
Chứng khoán |
Công ty | Ngày công bố* |
---|---|---|
AAPL | Apple Inc. | |
ABBV | AbbVie Inc. | |
ABT | Abbott Laboratories | |
ADBE | Adobe Inc. | |
ADP | Automatic Data Processing, Inc. | |
AMD | Advanced Micro Devices, Inc. | |
AMGN | Amgen Inc. | |
AMT | American Tower Corporation (REIT) | |
AMZN | Amazon.com, Inc. | |
AVGO | Broadcom Inc. | |
BB | BlackBerry Limited | |
BABA | Alibaba Group Holding Limited | |
BAC | Bank of America Corporation | |
BIIB | Biogen Inc. | |
BA | Boeing Company | |
BEKE | KE Holdings Inc. | |
BIDU | Baidu, Inc. | |
BILI | Bilibili Inc. | |
BMY | Bristol-Myers Squibb Company | |
C | Citigroup Inc. | |
CHTR | Charter Communications, Inc. | |
CMCSA | Comcast Corporation | |
CME | CME Group Inc. | |
COST | Costco Wholesale Corporation | |
CSCO | Cisco Systems, Inc. | |
CSX | CSX Corporation | |
CVS | CVS Health Corporation | |
EA | Electronic Arts Inc. | |
EBAY | eBay Inc. | |
EDU | New Oriental Education & Technology Group Inc. | |
EQIX | Equinix, Inc. | |
F | Ford Motor Company | |
FTNT | Fortinet, Inc. | |
FUTU | Futu Holdings Limited | |
GILD | Gilead Sciences, Inc. | |
GOOGL | Alphabet Inc. | |
HD | Home Depot, Inc. (The) | |
IBM | International Business Machines Corporation | |
INTC | Intel Corporation | |
INTU | Intuit Inc. | |
IQ | IQIYI, Inc. | |
ISRG | Intuitive Surgical, Inc. | |
JD | JD.com, Inc. | |
JNJ | Johnson & Johnson | |
JPM | JP Morgan Chase & Company | |
KO | Coca-Cola Company | |
LI | Li Auto Inc. | |
LIN | Linde plc | |
LMT | Lockheed Martin Corporation | |
LLY | Eli Lilly and Company | |
MA | Mastercard Incorporated | |
MCD | McDonald's Corporation | |
MRK | Merck & Company, Inc. | |
MDLZ | Mondelez International, Inc. | |
MMM | 3M Company | |
MO | Altria Group, Inc. | |
MS | Morgan Stanley | |
MSFT | Microsoft Corporation | |
META | Meta Platforms, Inc. | |
NFLX | Netflix, Inc. | |
NIO | Nio Limited | |
NKE | Nike, Inc. | |
NTES | NetEase, Inc. | |
NVDA | NVIDIA Corporation | |
ORCL | Oracle Corporation | |
PDD | Pinduoduo Inc. | |
PEP | PepsiCo, Inc. | |
PFE | Pfizer, Inc. | |
PG | Procter & Gamble Company (The) | |
PM | Philip Morris International Inc. | |
PYPL | PayPal Holdings, Inc. | |
REGN | Regeneron Pharmaceuticals, Inc. | |
RLX | RLX Technology Inc. | |
SBUX | Starbucks Corporation | |
T | AT&T Inc. | |
TAL | TAL Education Group | |
TME | Tencent Music Entertainment Group | |
TMO | Thermo Fisher Scientific Inc. | |
TMUS | T-Mobile US, Inc. | |
TSLA | Tesla Inc. | |
TSM | Taiwan Semiconductor Manufacturing Company Limited | |
UPS | United Parcel Service, Inc. | |
UNH | UnitedHealth Group Incorporated | |
V | Visa Inc. | |
VIPS | Vipshop Holdings Limited | |
VRTX | Vertex Pharmaceuticals Incorporated | |
VZ | Verizon Communications, Inc. | |
WFC | Wells Fargo & Company | |
WMT | Walmart Inc. | |
XOM | Exxon Mobil Corporation | |
XPEV | XPeng Inc. | |
YUMC | Yum China Holdings, Inc | |
ZTO | ZTO Express (Cayman) Inc. |
Chỉ số
Chỉ số có thể được điều chỉnh cổ tức, tùy thuộc vào việc bạn là người mua hay người bán chỉ số, hãy đọc thêm xem liệu giao dịch chỉ số có nhận được cổ tức hay không để biết cách tính cổ tức đối với chỉ số.
Lưu ý: Ở các quốc gia Hồi giáo, cổ tức được áp dụng cho tài khoản Exness vì chúng không liên quan đến phí tiền lãi như phí qua đêm. Để biết giá trị Phí qua đêm, vui lòng tham khảo nền tảng giao dịch trên trang web của chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp:
- Tại sao ký quỹ yêu cầu lại tăng đối với các chỉ số trong những thời điểm nhất định trong ngày?
Để hạn chế tối đa rủi ro trượt giá và/hoặc động thái giá bất lợi cho các tài khoản giao dịch trong những thời điểm biến động thị trường gia tăng, yêu cầu ký quỹ cao hơn được áp dụng tại một thời điểm được thiết lập trước theo tỷ lệ cố định.
Lưu ý: Đối với tài khoản Pro, tính năng khớp lệnh thị trường sẽ chỉ khả dụng với các loại đồng tiền tài khoản USD, JPY, THB, CNY, IDR, VND.
Nhấp vào một chỉ số để xem điều khoản hợp đồng của chỉ số đó:
US Wall Street 30 (US30) | |||
Hong Kong 50 (HK50) | NASDAQ-100 (USTEC) | ||
Euro Stoxx 50 (STOXX50) |
ASX 200 (AUS200):
Chỉ số thị trường chứng khoán được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường và chênh lệch thả nổi của các cổ phiếu được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Úc (ASX).
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: AUS200m Pro: AUS200 Zero: AUS200(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
AUS200(r)(z): có thể giao dịch bằng tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
AUS200m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Mùa hè: 18:00 - 23:05 06:00 - 07:25 |
Mùa đông: 19:45 - 01:30 07:15 - 08:15 |
|
Tăng ký quỹ | 2% |
US Wall Street 30 (US30):
Chỉ số này cho biết giá trị của 30 công ty đại chúng quy mô lớn của Hoa Kỳ và cách mà các công ty này giao dịch trên thị trường cổ phiếu vào những thời điểm khác nhau.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: US30m Pro: US30 Zero: US30(z) |
Đồng tiền tài khoản |
US30(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
US30m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô (MT4) và 500 lô (MT5) Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 17:00 - 22:45 Vào mùa Đông: 18:00 - 23:45 |
Tăng ký quỹ | 2% |
CAC 40 (FR40):
Chỉ số này thể hiện thước đo được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 40 cổ phiếu quan trọng nhất được niêm yết trên sàn giao dịch Euronext Paris.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: FR40m Pro: FR40 Zero: FR40(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
FR40(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
FR40m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 19:30 - 07:15 Vào mùa Đông: 20:30 - 08:15 |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
DAX (DE30):
Dax đại diện cho 30 công ty lớn của Đức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Frankfurt.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: DE30m Pro: DE30 Zero: DE30(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
DE30(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
DE30m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 19:30 - 07:15 Vào mùa Đông: 20:30 - 08:15 |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
Hong Kong 50 (HK50)
Chỉ số thị trường cổ phiếu được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 50 công ty hàng đầu tại các sàn giao dịch chứng khoán Hồng Kông.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: HK50m Pro: HK50 Zero: HK50(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
HK50(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
HK50: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô (MT4) và 500 lô (MT5) Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Mùa hè: 18:00 - 23:15 00:15 - 01:30
Mùa đông: 19:45 - 03:30 05:45 - 06:15 |
Tăng ký quỹ | 5% |
Nikkei 225 (JP225):
Chỉ số được điều chỉnh theo trọng số giá đo lường hiệu suất của 225 công ty đại chúng quy mô lớn của Nhật Bản.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: JP225m Pro: JP225 Zero: JP225(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
JP225(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
JP225m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 1 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô (MT4) và 5,000 lô (MT5) Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Mùa hè: 19:30 - 23:45 05:45 - 06:30
Mùa đông: 20:30 - 00:45 06:45 - 07:30 |
Tăng ký quỹ | 2% |
NASDAQ-100 (USTEC):
Đây là chỉ số được điều chỉnh theo giá trị vốn hóa thị trường của 100 công ty phi tài chính lớn nhất được niêm yết trên sàn giao dịch NASDAQ.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của công cụ |
Standard: USTECm Pro: USTEC Zero: USTEC(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
USTEC(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
USTECm: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô (MT4) và 500 lô (MT5) Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 17:00 - 22:45 Vào mùa Đông: 18:00 - 23:45 |
Tăng ký quỹ | 2% |
S&P 500 (US500):
Chỉ số này dựa trên giá cổ phiếu của 500 công ty lớn nhất Hoa Kỳ được niêm yết trên các sàn giao dịch NYSE, NASDAQ hoặc Cboe BZX.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố của tên công cụ |
Standard: US500m Pro: US500 Zero: US500(z) |
Đồng tiền tài khoản |
US500(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
US500m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Thiết bị giao dịch đầu cuối | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.03 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô (MT4) và 1,000 lô (MT5) Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.25% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 17:00 - 22:45 Vào mùa Đông: 18:00 - 23:45 |
Tăng ký quỹ | 2% |
Euro Stoxx 50 (STOXX50):
Đây là chỉ số cổ phiếu của các cổ phiếu Khu vực đồng tiền chung châu Âu, được tạo ra từ 50 cổ phiếu lớn nhất và có tính thanh khoản cao nhất từ 11 quốc gia thuộc Khu vực đồng tiền chung châu Âu.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố công cụ |
Standard: STOXX50m Pro: STOXX50 Zero: STOXX50(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
STOXX50(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
STOXX50m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.03 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 19:30 - 00:20 Vào mùa Đông: 20:30 - 01:20 |
Tăng ký quỹ | 3.33% |
FTSE 100 (UK100):
Chỉ số 100 chứng khoán của Financial Times là chỉ số cổ phiếu của 100 công ty lớn nhất Vương quốc Anh được niêm yết trên Sàn Giao dịch Chứng khoán London.
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố công cụ |
Standard: UK100m Pro: UK100 Zero: UK100(z) |
Đồng tiền của tài khoản |
UK100(r)(z): có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản. |
UK100m: có thể giao dịch với 14 loại tiền tệ của tài khoản trên MT4 (AED, AUD, CNY, EGP, EUR, GBP, IDR, INR, KWD, MYR, THB, USD, VND, ZAR). Có thể giao dịch với tất cả các loại tiền tệ của tài khoản trên MT5. |
|
Nền tảng giao dịch | MT4 - MT5 |
Loại khớp lệnh |
Pro: Khớp lệnh tức thời, Khớp lệnh thị trường Standard, Raw Spread, Zero: khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản |
0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 1 hợp đồng |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Xem thêm trên nền tảng giao dịch |
Khối lượng lô tối thiểu (trên mỗi lệnh giao dịch) | 0.01 lô |
Khối lượng lô tối đa (trên mỗi lệnh giao dịch) |
Ban ngày (7:00 – 20:59 GMT): 300 lô Ban đêm (21:00 – 6:59 GMT): 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 0.5% |
Khoảng thời gian tăng ký quỹ (theo giờ GMT) |
Vào mùa Hè: 19:30 - 07:15 Vào mùa Đông: 20:30 - 08:15 |
Tăng ký quỹ | 3.33% |