Exness cung cấp giao dịch CFD bằng các kim loại phổ biến như Vàng, Bạc, Bạch kim và Paladium dưới dạng các cặp tiền tệ. Đọc tiếp để tìm hiểu toàn bộ thông tin về khả năng giao dịch các cặp tiền tệ theo loại tài khoản và các điều khoản áp dụng riêng tương ứng.
Vàng (XAU)
Bạc (XAG)
Bạch kim (XPT)
Paladium (XPD)
Nhôm (XAL)
Đồng (XCU)
Niken (XNI)
Chì (XPB)
Kẽm (XZN)
Vàng (XAU):
Có thể giao dịch Vàng dưới dạng bốn cặp tiền tệ - XAUUSD, XAUAUD, XAUEUR và XAUGBP. Các điều khoản áp dụng cho những công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XAUUSD:
Loại tài khoản | Standard Cent, Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard Cent - XAUUSDc Standard - XAUUSDm Pro - XAUUSD Raw Spread - XAUUSD(-r) Zero - XAUUSD(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô Xem giờ giao dịch trong bài viết này |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 60 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm | Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
XAUAUD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAUAUDm Pro - XAUAUD Raw Spread - XAUAUD(-r) Zero - XAUAUD(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 60 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAUEUR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAUEURm Pro - XAUEUR Raw Spread - XAUEUR(-r) Zero - XAUEUR(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 60 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAUGBP:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAUGBPm Pro - XAUGBP Raw Spread - XAUGBP(-r) Zero - XAUGBP(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 60 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Bạc (XAG):
Có thể giao dịch Bạc dưới dạng bốn cặp tiền tệ - XAGUSD, XAGAUD, XAGEUR và XAGGBP. Các điều khoản áp dụng cho những công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XAGUSD:
Loại tài khoản | Standard Cent, Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard Cent - XAGUSDc Standard - XAGUSDm Pro - XAGUSD Raw Spread - XAGUSD(-r) Zero - XAGUSD(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard Cent, Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGAUD:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAGAUDm Pro - XAGAUD Raw Spread - XAGAUD(-r) Zero - XAGAUD(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGEUR:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAGEURm Pro - XAGEUR Raw Spread - XAGEUR(-r) Zero - XAGEUR(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
XAGGBP:
Loại tài khoản | Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XAGGBPm Pro - XAGGBP Raw Spread - XAGGBP(-r) Zero - XAGGBP(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 5000 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Bạch kim (XPT):
Có thể giao dịch Bạch kim, nhưng chỉ dưới dạng cặp tiền tệ - XPTUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XPTUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XPTUSDm Pro - XPTUSD |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 60 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại đường liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Palladium (XPD):
Có thể giao dịch Palladium, nhưng chỉ dưới dạng cặp tiền tệ - XPDUSD, mà không phải hàng hóa. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XPDUSD:
Loại tài khoản | Standard, Pro |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XPDUSDm Pro - XPDUSD |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard - Khớp lệnh thị trường Pro - Khớp lệnh tức thời |
Kích thước điểm cơ bản | 0.1 |
Khối lượng hợp đồng | 100 Troy ounce |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) |
Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1% |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Nhôm (XAL):
Có thể giao dịch Nhôm dưới dạng cặp tiền tệ - XALUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XALUSD:
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XALUSDm Zero - XALUSD(-z) |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1:100 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Đồng (XCU):
Có thể giao dịch Đồng dưới dạng cặp tiền tệ - XCUUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XCUUSD:
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XCUUSDm |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1:100 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Niken (XNI):
Có thể giao dịch Niken dưới dạng cặp tiền tệ - XNIUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XNIUSD:
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XNIUSDm |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 100 lô Ban đêm: 10 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1:50 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Chì (XPB):
Có thể giao dịch Chì dưới dạng cặp tiền tệ - XPBUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XPBUSD:
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XPBUSDm |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1:100 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Kẽm (XZN):
Có thể giao dịch Kẽm, nhưng chỉ dưới dạng cặp tiền tệ - XZNUSD. Các điều khoản áp dụng cho công cụ này được liệt kê chi tiết như sau:
XZNUSD:
Loại tài khoản |
Standard, Pro, Raw Spread, Zero |
Hậu tố khả dụng |
Standard - XZNUSDm |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5 |
Loại khớp lệnh |
Standard, Raw Spread, Zero - Khớp lệnh thị trường |
Kích thước điểm cơ bản | 0.01 |
Khối lượng hợp đồng | 1 tấn |
Chênh lệch trung bình (theo điểm cơ bản) | Được cập nhật hàng ngày; hãy truy cập vào liên kết để biết mức trung bình hiện tại. |
Khối lượng giao dịch tối thiểu (trên mỗi lệnh) |
0.01 lô |
Khối lượng giao dịch tối đa (trên mỗi lệnh) |
Ban ngày: 200 lô Ban đêm: 20 lô |
Yêu cầu về ký quỹ cố định | 1:100 |
Ký quỹ bảo toàn rủi ro | 0% |
Mức phí qua đêm |
Xem tại liên kết để biết các điều khoản hợp đồng. |
Ngày phí qua đêm gấp ba lần | Thứ Tư |
Giờ giao dịch
Truy cập liên kết để đọc bài viết cung cấp giờ giao dịch cho các công cụ giao dịch hàng hóa.
Bình luận
0 bình luận
Bài viết bị đóng bình luận.